
|Giới thiệu dịch vụ|Thủ tục hòa mạng|Kho số đẹp toàn quốc|Các dịch vụ GTGT|Hướng dẫn sử dụng|Bảng giá cước dịch vụ|Số đẹp điện thoại Cố định có dây và số Di động trùng nhau
Bảng giá cước điện thoại cố định có dây:
STT
|
Danh mục chi tiết |
|
|||
1 |
Cước thuê bao |
22.000đ/tháng | |||
2 |
Cước gọi nội hạt | 220 đ/phút | |||
4 |
Cước gọi liên tỉnh | ||||
Gọi liên tỉnh qua 178 (đến số cố định của Viettel và của mạng khác) | 790 đ/phút | ||||
Gọi liên tỉnh truyền thống +Nội mạng + Ngoại mạng |
790đ/phút 1.000đ/phút |
||||
6 |
Cước gọi quốc tế: | ||||
Gọi IDD/178 | Liên hệ: 19008198 để biết chi tiết | ||||
Gọi thuê bao vệ tinh | |||||
7 |
Cước gọi đến mạng di động | ||||
Gọi đến mạng Viettel | 790 đ/phút | ||||
Gọi đến các mạng khác | 1.090 đ/phút | ||||
8 |
Cước gọi các dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế xã hội, DV GTGT (108x/801x/106x) | ||||
- Giải đáp thông tin kinh tế xã hội(108/1080/1081/1089) |
Nội hạt: 2.000 đ/phút Liên tỉnh và di động: 3000 đ/phút |
||||
- Dịch vụ tư vấn 1088: |
Nội hạt: 3.500 đ/phút Liên tỉnh và di động: 4.500 đ/phút |
||||
- Hộp thư trả lời tự động (801xxxx) |
Nội hạt: 3.000 đ/phút Liên tỉnh và di động: 3.000 đ/phút |
(Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT)
Chính sách giá cước giờ thấp điểm:
1. Quy định về các cuộc gọi trong giờ thấp điểm:
Các cuộc gọi phát sinh vào những giờ sau được tính là cuộc gọi giờ thấp điểm: Cuộc gọi phát sinh từ 23 giờ hôm trước đến 7 giờ sáng ngày hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 trong tuần; cả ngày chủ nhật và các ngày lễ.
2. Quy định về giảm cước giờ thấp điểm:
- Giảm 30% cước gọi vào giờ thấp điểm đối với các hướng:
+ Gọi liên tỉnh nội mạng và liên tỉnh qua 178;
+Gọi đến di động nội mạng và ngoại mạng;
- Giảm 20% cước gọi liên tỉnh ngoại mạng;
- Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, Quốc tế, gọi vào mạng VSAT, gọi dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế, dịch vụ GTGT: Không giảm cước giờ thấp điểm.
3. Các quy định khác
- Toàn bộ cước phát sinh chiều đi được thu ở thuê bao chủ gọi.
- Đơn vị tính cước:
+ Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, gọi quốc tế vệ tinh, gọi VSAT: theo phương thức 1+1 phút. Phần lẻ của 1 phút được làm tròn thành 1 phút;
+ Cuộc gọi dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế, dịch vụ GTGT (108x/801x/106x): theo phương thức 1+1 phút
+ Các cuộc gọi khác được tính cước trên từng giây ngay sau 6 giây đầu tiên. Cuộc gọi chưa đến 06 giây được làm tròn thành 06 giây.
- Mức cước áp dụng tại các điểm điện thoại công cộng: ngoài cước liên lạc thu thêm cước phục vụ: 500 đồng/cuộc (đã bao gồm VAT); Đối với cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh: không thu cước phục vụ.