Trải nghiệm lắp mạng Viettel tốc độ cao cùng những gói cước đa dạng. Để có sự lựa chọn hợp lý và phù hợp với nhu cầu nhất, hãy tham khảo thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.
Lợi ích khi lắp mạng Viettel
Viettel – một trong những công ty viễn thông hàng đầu Việt Nam được đông đảo các khách hàng tin dùng sở hữu những lợi ích nổi bật.
Tốc độ internet ổn định và nhanh chóng
Viettel mang đến các gói cước internet với tốc độ cao, phù hợp với mọi nhu cầu từ cá nhân, hộ gia đình đến doanh nghiệp. Đặc biệt, đường truyền luôn ổn định, hạn chế tối đa tình trạng gián đoạn, ngay cả trong giờ cao điểm.
Hạ tầng mạng mạnh mẽ, phủ sóng toàn quốc
Hệ thống cáp quang của Viettel được xây dựng hiện đại và phủ rộng khắp các tỉnh thành trên cả nước. Dù bạn sinh sống ở khu vực thành thị hay vùng sâu, vùng xa, khi lắp mạng Viettel, bạn có thể lướt thả ga mà không phải lo bất cứ vấn đề gì.
Chi phí hợp lý, đa dạng gói cước
Viettel cung cấp nhiều gói cước internet phù hợp với từng đối tượng khách hàng, từ cá nhân, hộ gia đình đến doanh nghiệp lớn. Các gói combo internet và truyền hình còn giúp tiết kiệm chi phí đáng kể.
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Đội ngũ nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của Viettel luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Với thời gian xử lý sự cố nhanh chóng, Viettel cam kết mang lại trải nghiệm tốt nhất cho người dùng.
Ưu đãi hấp dẫn khi lắp đặt mạng Viettel
Khi đăng ký lắp mạng Viettel, khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn như miễn phí lắp đặt, tặng modem wifi hiện đại. Ngoài ra, Viettel thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi cho cả khách hàng mới và khách hàng lâu năm.
Quy trình lắp mạng Viettel
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu từ khách hàng
Khách hàng có nhu cầu lắp mạng Viettel có thể liên hệ qua tổng đài hoặc truy cập website chính thức để đăng ký dịch vụ. Nhân viên tư vấn sẽ hỗ trợ khách hàng lựa chọn gói cước phù hợp và ghi nhận đầy đủ thông tin.
Bước 2: Khảo sát địa điểm lắp đặt
Kỹ thuật viên của Viettel sẽ đến địa điểm lắp đặt để kiểm tra điều kiện kỹ thuật và hạ tầng mạng tại khu vực. Từ đó, họ sẽ đề xuất phương án lắp đặt tối ưu nhất cho khách hàng.
Bước 3: Ký hợp đồng
Sau khi khảo sát, khách hàng sẽ ký hợp đồng chính thức với Viettel. Hợp đồng bao gồm các điều khoản chi tiết về gói cước, thời gian sử dụng, và các chi phí liên quan (nếu có).
Bước 4: Tiến hành lắp mạng Viettel:
Kỹ thuật viên thực hiện lắp đặt modem, kết nối dây cáp, và cấu hình hệ thống mạng. Sau khi hoàn tất, họ sẽ kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo đường truyền hoạt động ổn định.
Bước 5: Hướng dẫn sử dụng và bàn giao
Khi hoàn thành lắp đặt, kỹ thuật viên sẽ hướng dẫn khách hàng cách sử dụng dịch vụ, đổi mật khẩu wifi, và xử lý các sự cố cơ bản. Sau đó, họ bàn giao thiết bị và hoàn tất quy trình.
Bước 6: Chăm sóc sau lắp đặt
Sau khi lắp đặt, Viettel sẽ tiếp tục duy trì liên hệ để hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình sử dụng. Tổng đài chăm sóc khách hàng luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ nhanh chóng.
Các gói cước lắp mạng Viettel phổ biến hiện nay
Gói lắp mạng Viettel cho cá nhân, hộ gia đình
Gói mạng Viettel dành cho các hộ gia đình nhỏ, cá nhân cần sử dụng internet cho các nhu cầu cơ bản như lướt web, xem phim, học online.
Chi tiết bảng giá lắp mạng Viettel:
Đơn vị: VNĐ/ tháng
Loại gói | Lưu lượng truy cập | Chi phí các quận nội thành HN và HCM | Chi phí các quận ngoại thành tại HN và HCM | Chi phí các tỉnh thành khác trên toàn quốc |
Home | 150Mbps | – | – | 165.000đ |
Sun1 | 200 Mbps | 220.000đ | 180.000đ | 180.000đ |
Sun2 | ≥300 Mbps | 245.000đ | 229.000đ | 229.000đ |
Sun3 | ≥400 Mbps | 330.000đ | 279.000đ | 279.000đ |
Star1 | 200 Mbps | 255.000đ | 210.000đ | 210.000đ |
Star2 | ≥300 Mbps | 289.000đ | 245.000đ | 245.000đ |
Star3 | ≥400 Mbps | 359.000đ | 299.000đ | 299.000đ |
Lưu ý: Chi phí giá bên trên đã bao gồm thiết bị phát mạng: Modem Wifi 4 cổng (bảo hành 12 tháng).
Mỗi gói cước sẽ đi kèm với những thiết bị riêng, cụ thể:
- Các gói Home, Sun1, Sun2, Sun3 sẽ có 1 modem 2 băng tần.
- Gói Star1 sẽ có 1 modem + 1 thiết bị home Wifi.
- Gói Star2 sẽ có 1 modem + 2 thiết bị home wifi
- Gói Star3 sẽ có 1 modem + 3 thiết bị home wifi.
Gói lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp nhỏ/ quán game
Gói mạng Viettel cho doanh nghiệp nhỏ/ quán game dùng ổn định cho số lượng từ 10 – 20 thiết bị. Đường truyền ổn định, đảm bảo không bị gián đoạn trong giờ cao điểm.
Chi tiết bảng giá lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp nhỏ/ quán game:
Loại gói cước | Tốc độ đường truyền trong nước – quốc tế | Giá cước | Thiết bị đi kèm |
Pro1 | ≥400Mbps – 2Mpbs | 350.000đ/ tháng | 1 modem chính |
Pro2 | ≥500Mbps – 5Mpbs | 500.000đ/ tháng | 1 modem chính |
Pro600 | ≥600Mbps – 2Mpbs | 500.000đ/ tháng | 1 modem chính |
Pro1000 | 1000Mbps – 10Mpbs | 700.000đ/ tháng | 1 modem chính |
MeshPro1 | ≥400Mbps – 2Mpbs | 400.000đ/ tháng | 1 modem chính + 1 Home Wifi |
MeshPro2 | ≥500Mbps – 5Mpbs | 600.000đ/ tháng | 1 modem chính + 2 Home Wifi |
MeshPro600 | ≥600Mbps – 2Mpbs | 650.000đ/ tháng | 1 modem chính + 2 Home Wifi |
MeshPro1000 | 1000Mbps – 10Mpbs | 880.000đ/ tháng | 1 modem chính +2 Home Wifi |
Lưu ý: Gói mạng Viettel cho doanh nghiệp nhỏ/ quán game là IP động, giá bán bên trên đã bao gồm VAT.
Gói lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp lớn
Gói lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp lớn với số lượng người dùng từ 50 thiết bị trở lên. Gói này sẽ đáp ứng nhu cầu sử dụng internet cao, đặc biệt cho các doanh nghiệp có hệ thống camera, server hoặc hội họp trực tuyến. Đường truyền riêng biệt, không chia sẻ băng thông.
Chi tiết bảng giá lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp lớn:
Tên gói | Tốc độ đường truyền trong nước – quốc tế | Chi phí giá gói |
VIP200 | 200Mbps – 5Mpbs | 800.000đ/ tháng |
F200N | 300Mbps – 4Mpbs | 1.100.000đ/ tháng |
F200BASIC | 300Mbps – 8Mpbs | 2.200.000đ/ tháng |
F200PLUS | 300Mbps – 12Mpbs | 4.400.000đ/ tháng |
F300N | 500Mbps – 16Mpbs | 6.050.000đ/ tháng |
F300BASIC | 500Mbps – 22Mpbs | 7.700.000đ/ tháng |
F300PLUS | 500Mbps – 30Mpbs | 9.900.000đ/ tháng |
VIP500 | 500Mbps – 10Mpbs | 1.900.000đ/ tháng |
F500BASIC | 600Mbps – 40Mpbs | 13.200.000đ/ tháng |
F500PLUS | 600Mbps – 50Mpbs | 17.600.000đ/ tháng |
VIP600 | 600Mbps – 30Mpbs | 6.600.000đ/ tháng |
F600PLUS | 600Mbps – 60Mpbs | 40.000.000đ/ tháng |
F1000PLUS | 1000Mbps – 100Mpbs | 50.000.000đ/ tháng |
Lưu ý: Các gói mạng Viettel cho doanh nghiệp lớn có IP tĩnh, được trang bị thiết bị đầu cuối + modem wifi 4 cổng.
Giá gói combo Internet và truyền hình Viettel
Combo tiết kiệm chi phí, tích hợp internet tốc độ cao và truyền hình cáp quang Viettel. Rất tiện lợi cho gia đình vừa cần internet, vừa muốn giải trí qua truyền hình. Truy cập nhanh vào kho nội dung số với các kênh đặc sắc.
Chi tiết bảng giá lắp mạng Viettel + truyền hình Viettel:
Đơn vị: VNĐ/ tháng
Tên gói | Giá cước nội thành HN và HCM | Giá cước các quận ngoại thành HN, HCM và 61 Tỉnh |
STD APP – STAR3 (≥400M) | 389.000đ | 329.000đ |
STD APP – STAR2 (≥300 M) | 319.000đ | 275.000đ |
STD APP – STAR1 (200M) | 285.000đ | 240.000đ |
STD APP – SUN3 (≥400M) | 360.000đ | 309.000đ |
STD APP – SUN2 (≥300 M) | 275.000đ | 259.000đ |
STD APP – SUN1 (200M) | 250.000đ | 210.000đ |
STD APP – HOME (150M) | – | 195.000đ |
Lưu ý:
- Chi phí sử dụng truyền hình Smart TV qua ứng dụng TV360 là 30.000đ/ tháng/ 1 tivi; 45.000đ/ tháng/ 2 tivi.
- Chi phí sử dụng truyền hình Smart TV qua ứng dụng Box Android là 60.000đ/ tháng. (đối với dòng tivi không cài đặt được ứng dụng TV360).
Giá gói combo Internet và truyền hình Box Viettel
Kết hợp internet tốc độ cao và thiết bị TV Box Viettel, biến TV thường thành Smart TV. Phù hợp với gia đình có TV thường nhưng muốn trải nghiệm nội dung Smart TV. Đa dạng kênh truyền hình, kho phim, chương trình thể thao, giải trí.
Đơn vị: VNĐ/ tháng
Tên gói | Cước phí các quận nội thành HN, HCM | Cước phí các nơi khác |
STD BOX – STAR3 (≥400M) | 419.000đ | 359.000đ |
STD BOX – STAR2 (≥300 M) | 349.000đ | 305.000đ |
STD BOX – STAR1 (200M) | 315.000đ | 270.000đ |
STD BOX – SUN3 (≥400M) | 390.000đ | 339.000đ |
STD BOX – SUN2 (≥300 M) | 305.000đ | 289.000đ |
STD BOX – SUN1 (200M) | 280.000đ | 240.000đ |
STD BOX – HOME (150M) | – | 225.000đ |
Lưu ý: Các thiết bị trang bị đi kèm miễn phí: Android TV Box + 1 modem Wifi 4 cổng + thiết bị home Wifi.
Giá gói combo Internet + truyền hình K+
Gói đặc biệt dành cho người yêu thể thao, đặc biệt là bóng đá, với các kênh K+ trực tiếp độc quyền.
Tên gói | Nội thành HN, HCM | Ngoại thành HN, HCM & 61 Tỉnh |
VKP – HOME (150M) | – | 340.000đ |
VKP – SUN1 (200M) | 395.000đ | 355.000đ |
VKP – SUN2 (≥300M) | 420.000đ | 405.000đ |
VKP – SUN3 (≥400M) | 505.000đ | 455.000đ |
VKP – STAR1 (200M) | 430.000đ | 385.000đ |
VKP – STAR2 (≥300M) | 465.000đ | 420.000đ |
VKP – STAR3 (≥400M) | 535.000đ | 475.000đ |
Lưu ý: Khi đăng ký dịch vụ xem K+ cho tivi thứ 2 qua app sẽ chỉ còn 189.000VNĐ/ tháng/ tivi.
Các gói khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Các ưu đãi tặng kèm khi sử dụng dịch vụ của Viettel:
- Miễn phí lắp đặt và tặng modem wifi: Áp dụng cho khách hàng đăng ký mới.
- Tặng thêm thời gian sử dụng: Miễn phí 1 với khách hàng đóng trước 6 tháng. Miễn phí 2 tháng khi đóng trước 12 tháng.
- Combo internet và truyền hình giá ưu đãi: Chỉ từ 200.000 đồng/tháng.
- Khuyến mãi cho doanh nghiệp: Giảm giá đặc biệt và hỗ trợ kỹ thuật riêng.
- Ưu đãi khách hàng cũ: Tăng băng thông hoặc giảm giá khi gia hạn hợp đồng.
- Tặng quà khi giới thiệu khách hàng mới: Giảm giá hoặc nhận quà hấp dẫn.
Bên cạnh đó, tùy theo từng thời điểm tri ân và loại gói dịch vụ, Viettel sẽ có những chương trình khuyến mãi hấp dẫn khác. Để cập nhật những ưu đãi mới nhất, liên hệ hotline 0989 228 228.
>>>>> Xem thêm: Đăng ký 5G Viettel
Hướng dẫn đăng ký lắp đặt mạng Viettel miễn phí
Để đăng ký lắp mạng Viettel rất đơn giản, quý khách chỉ cần thực hiện các thao tác đơn giản sau:
- Liên hệ hotline 24/7: 0989 228 228 hoặc truy cập website: https://viettelnet.com.vn/
- Chuẩn bị các giấy tờ liên quan: CCCD/ CMND (chụp cả 2 mặt)
- Số điện thoại liên hệ.
- Địa chỉ lắp đặt chính xác.
Lắp mạng Viettel không chỉ giúp bạn tận hưởng đường truyền tốc độ cao mà còn đi kèm nhiều ưu đãi vượt trội. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cấp trải nghiệm internet của bạn ngay hôm nay. Liên hệ Viettel qua hotline 0989 228 228 để được tư vấn và đăng ký ngay!