Trải nghiệm lắp mạng Viettel tốc độ cao ngay cả vào khung giờ cao điểm, gói cước đa dạng phù hợp với nhiều nhóm khách hàng, học tập, làm việc, giải trí, livestream, chơi game online mượt mà. Hỗ trợ trư vấn và đăng ký 24/24h.
LỰA CHỌN KHU VỰC CẦN LẮP MẠNG
CÁC TỈNH ĐÔNG NAM BỘ và TÂY NGUYÊN
KHU VỰC | KHU VỰC | KHU VỰC | KHU VỰC |
TP HCM | Bình Phước | Gia Lai | Kon Tum |
Đồng Nai | Tây Ninh | Đắk Lắk | Đắk Nông |
Bình Dương | Vũng Tàu | Lâm Đồng | Toàn Quốc |
CÁC TỈNH THUỘC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
KHU VỰC | KHU VỰC | KHU VỰC | KHU VỰC |
Long An | Vĩnh Long | Cần Thơ | Cà Mau |
Tiền Giang | Đồng Tháp | Hậu Giang | Cần Thơ |
Bến Tre | An Giang | Sóc Trăng | Vĩnh Long |
Trà Vinh | Kiên Giang | Bạc Liêu | Toàn Quốc |
CÁC TỈNH THUỘC ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
KHU VỰC | KHU VỰC | KHU VỰC | KHU VỰC |
Hà Nội | Quảng Ninh | Hưng Yên | Nam Định |
Vĩnh Phúc | Hải Dương | Thái Bình | Ninh Bình |
Bắc Ninh | Hải Phòng | Hà Nam | Toàn Quốc |
CÁC TỈNH TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC
KHU VỰC | KHU VỰC | KHU VỰC | KHU VỰC |
Hà Giang | Lào Cai | Bắc Giang | Sơn La |
Cao Bằng | Yên Bái | Phú Thọ | Hoà Bình |
Bắc Kạn | Thái Nguyên | Điện Biên | Thái Nguyên |
Tuyên Quang | Lạng Sơn | Lai Châu | Toàn Quốc |
BẮC TRUNG BỘ và DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
KHU VỰC | KHU VỰC | KHU VỰC | KHU VỰC |
Thanh Hoá | Quảng Trị | Quảng Ngãi | Ninh Thuận |
Nghệ An | TT Huế | Bình Định | Bình Thuận |
Hà Tĩnh | Đà Nẵng | Phú Yên | Đà Nẵng |
Quảng Bình | Quảng Nam | Khánh Hoà | Toàn Quốc |
GÓI CƯỚC LẮP MẠNG VIETTEL
Hôm nay là ngày 28/03/2025, cước tháng này chỉ tính từ ngày lắp đặt đến hết tháng, từ tháng sau sẽ tính tròn tháng
Gói cước WIFI 6 Viettel thường.
Được trang bị Moderm WIFI 6 (có 2 băng tần: 2.4 Ghz và 5Ghz) cung cấp tốc độ từ 300Mbps lên đến 1Gbps, đáp ứng nhu cầu truy cập internet ổn định, mượt mà cho cá nhân, gia đình và doanh nghiệp nhỏ.
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ TIỀN |
NETVT1 | 300 Mbps | 180k/ tháng |
NETVT2 | 500 Mbps – 1Gbps | 240k/ tháng |
Gói cước NETVT1 và NETVT2 Quý khách có thể lựa chọn phương án đóng cước từng tháng (sử dụng trước qua tháng sau mới đóng tiền) HOẶC chọn phương án đóng trước 12 tháng tiền cước sẽ được tặng thêm 1 tháng (đóng 12 tháng thành 13 tháng).
Phương án đóng tiền cước sử dụng
PHƯƠNG ÁN ĐÓNG TRƯỚC | PHÍ LẮP ĐẶT + VẬT TƯ | KHUYẾN MÃI |
Không đóng trước |
300.000đ |
Không tặng |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 1 tháng |
PHÍ LẮP ĐẶT + VẬT TƯ HOÀN THIỆN: 300.000đ
Gói cước WIFI 6 Viettel có kèm thêm thiết bị kích sóng đồng bộ Mesh WIFI 6.
Được trang bị Moderm WIFI 6 công nghệ mới nhất (có 2 băng tần: 2.4Ghz và 5Ghz) cung cấp tốc độ từ 300Mbps lên đến 1Gbps. Với thiết bị Mesh WiFi 6 đi kèm giúp mở rộng vùng phủ sóng, loại bỏ điểm chết WiFi, mang lại trải nghiệm kết nối liền mạch. Gói cước này có các lựa chọn linh hoạt từ 1 đến 3 thiết bị Mesh WiFi, phù hợp với mọi không gian từ căn hộ, nhà có nhiều phòng, có nhiều tầng lầu, hoặc phủ sóng trên diện tích lớn.
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ TIỀN |
MESHVT1 | 300 Mbps + 01 Mesh WiFi kích sóng |
210k/ tháng |
MESHVT2 | 500 Mbps – 1Gbps + 02 Mesh WiFi 6 |
245k/ tháng |
MESHVT3 | 500 Mbps – 1Gbps + 03 Mesh WiFi 6 | 299k/ tháng |
Gói cước MESHVT1, MESHVT2, MESHVT3: Đây là gói cước ngoài moderm chính ra, còn có thêm thiết kích sóng (Mesh WiFi 6) để mở rộng vùng sử dụng cho nhà có diện tích lớn, nhà có nhiều phòng, nhà có nhiều tầng lầu. Với gói cước này quý khách chỉ có 2 sự lựa chọn là: đóng trước tiền cước 6 tháng (không tặng) hoặc đóng 12 tháng (tặng thêm 1 tháng là thành 13 tháng).
Phương án đóng tiền cước sử dụng
PHƯƠNG ÁN ĐÓNG TRƯỚC | PHÍ LẮP ĐẶT + VẬT TƯ | KHUYẾN MÃI |
Đóng trước 6 tháng |
300.000đ |
Không tặng |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 1 tháng |
PHÍ LẮP ĐẶT + VẬT TƯ HOÀN THIỆN: 300.000đ
Gói cước cho khách hàng có nhu cầu tốc độ cao, ổn định như livestream, nhà hàng, quán cafe, những nơi có lưu lượng người truy cập nhiều.
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế | Cước trọn gói |
VIP200 (IP Tĩnh) | 200Mbps / 5Mbps | 800.000đ |
F200N (IP Tĩnh) | 300Mbps / 4Mbps | 1.100.000đ |
VIP500 (IP Tĩnh) | 500Mbps / 10Mbps | 1.900.000đ |
F200PLus (IP Tĩnh) | 300Mbps / 12Mbps | 4.400.000đ |
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 600Mbps / 30Mbps | 6.600.000đ |
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 600Mbps / 40Mbps | 13.200.000đ |
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 600Mbps / 50Mbps | 17.600.000đ |
F1000Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 1000Mbps / 100Mbps | 50.000.000đ |
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT, Xuất hoá đơn VAT theo đúng quy định.
|
Quy trình đăng ký lắp mạng Viettel
Đăng ký lắp mạng Viettel:
- Bước 1: Liên hệ với tổng đài 0989 228 228 để tư vấn các gói cước và đăng ký luôn hoặc liên hệ với cửa hàng Viettel gần nhất để được hỗ trợ.
- Bước 2: Kỹ thuật sẽ tiến hành lắp đặt và bàn giao theo lịch hẹn.
Lợi ích khi lắp mạng Viettel
Viettel – một trong những công ty viễn thông hàng đầu Việt Nam được đông đảo các khách hàng tin dùng sở hữu những lợi ích nổi bật.
Tốc độ internet ổn định và nhanh chóng
Viettel mang đến các gói cước internet với tốc độ cao, phù hợp với mọi nhu cầu từ cá nhân, hộ gia đình đến doanh nghiệp. Đặc biệt, đường truyền luôn ổn định, hạn chế tối đa tình trạng gián đoạn, ngay cả trong giờ cao điểm.
Hạ tầng mạng mạnh mẽ, phủ sóng toàn quốc
Hệ thống cáp quang của Viettel được xây dựng hiện đại và phủ rộng khắp các tỉnh thành trên cả nước. Dù bạn sinh sống ở khu vực thành thị hay vùng sâu, vùng xa, khi lắp mạng Viettel, bạn có thể lướt thả ga mà không phải lo bất cứ vấn đề gì.
Chi phí hợp lý, đa dạng gói cước
Viettel cung cấp nhiều gói cước internet phù hợp với từng đối tượng khách hàng, từ cá nhân, hộ gia đình đến doanh nghiệp lớn. Các gói combo internet và truyền hình còn giúp tiết kiệm chi phí đáng kể.
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Đội ngũ nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của Viettel luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Với thời gian xử lý sự cố nhanh chóng, Viettel cam kết mang lại trải nghiệm tốt nhất cho người dùng.
Ưu đãi hấp dẫn khi lắp đặt mạng Viettel
Khi đăng ký lắp mạng Viettel, khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn như miễn phí lắp đặt, tặng modem wifi hiện đại. Ngoài ra, Viettel thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi cho cả khách hàng mới và khách hàng lâu năm.

Quy trình lắp mạng Viettel
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu từ khách hàng
Khách hàng có nhu cầu lắp mạng Viettel có thể liên hệ qua tổng đài 0989 228 228 hoặc truy cập website chính thức để đăng ký dịch vụ. Nhân viên tư vấn sẽ hỗ trợ khách hàng lựa chọn gói cước phù hợp và ghi nhận đầy đủ thông tin.
Bước 2: Lắp đặt
Kỹ thuật của Viettel tiến hành lắp đặt và bàn giao cho khách hàng theo lịch hẹn.
Bước 3: Chăm sóc sau lắp đặt
Sau khi lắp đặt, Viettel sẽ tiếp tục duy trì liên hệ để hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình sử dụng. Tổng đài chăm sóc khách hàng 18008119 luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ nhanh chóng.

Các gói cước lắp mạng Viettel phổ biến hiện nay
Gói lắp mạng Viettel cho cá nhân, hộ gia đình
Gói mạng Viettel dành cho các hộ gia đình nhỏ, cá nhân cần sử dụng internet cho các nhu cầu cơ bản như lướt web, xem phim, học online.
Chi tiết bảng giá lắp mạng Viettel:
Đơn vị: VNĐ/ tháng
Loại gói | Lưu lượng truy cập | Chi phí các quận nội thành HN và HCM | Chi phí các quận ngoại thành tại HN và HCM | Chi phí các tỉnh thành khác trên toàn quốc |
Home | 150Mbps | – | – | 165.000đ |
Sun1 | 200 Mbps | 220.000đ | 180.000đ | 180.000đ |
Sun2 | ≥300 Mbps | 245.000đ | 229.000đ | 229.000đ |
Sun3 | ≥400 Mbps | 330.000đ | 279.000đ | 279.000đ |
Star1 | 200 Mbps | 255.000đ | 210.000đ | 210.000đ |
Star2 | ≥300 Mbps | 289.000đ | 245.000đ | 245.000đ |
Star3 | ≥400 Mbps | 359.000đ | 299.000đ | 299.000đ |
Lưu ý: Chi phí giá bên trên đã bao gồm thiết bị phát mạng: Modem Wifi 4 cổng (bảo hành 12 tháng).
Mỗi gói cước sẽ đi kèm với những thiết bị riêng, cụ thể:
- Các gói Home, Sun1, Sun2, Sun3 sẽ có 1 modem 2 băng tần.
- Gói Star1 sẽ có 1 modem + 1 thiết bị home Wifi.
- Gói Star2 sẽ có 1 modem + 2 thiết bị home wifi
- Gói Star3 sẽ có 1 modem + 3 thiết bị home wifi.
Gói lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp nhỏ/ quán game
Gói mạng Viettel cho doanh nghiệp nhỏ/ quán game dùng ổn định cho số lượng từ 10 – 20 thiết bị. Đường truyền ổn định, đảm bảo không bị gián đoạn trong giờ cao điểm.
Chi tiết bảng giá lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp nhỏ/ quán game:
Loại gói cước | Tốc độ đường truyền trong nước – quốc tế | Giá cước | Thiết bị đi kèm |
Pro1 | ≥400Mbps – 2Mpbs | 350.000đ/ tháng | 1 modem chính |
Pro2 | ≥500Mbps – 5Mpbs | 500.000đ/ tháng | 1 modem chính |
Pro600 | ≥600Mbps – 2Mpbs | 500.000đ/ tháng | 1 modem chính |
Pro1000 | 1000Mbps – 10Mpbs | 700.000đ/ tháng | 1 modem chính |
MeshPro1 | ≥400Mbps – 2Mpbs | 400.000đ/ tháng | 1 modem chính + 1 Home Wifi |
MeshPro2 | ≥500Mbps – 5Mpbs | 600.000đ/ tháng | 1 modem chính + 2 Home Wifi |
MeshPro600 | ≥600Mbps – 2Mpbs | 650.000đ/ tháng | 1 modem chính + 2 Home Wifi |
MeshPro1000 | 1000Mbps – 10Mpbs | 880.000đ/ tháng | 1 modem chính +2 Home Wifi |
Lưu ý: Gói mạng Viettel cho doanh nghiệp nhỏ/ quán game là IP động, giá bán bên trên đã bao gồm VAT.
Gói lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp lớn
Gói lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp lớn với số lượng người dùng từ 50 thiết bị trở lên. Gói này sẽ đáp ứng nhu cầu sử dụng internet cao, đặc biệt cho các doanh nghiệp có hệ thống camera, server hoặc hội họp trực tuyến. Đường truyền riêng biệt, không chia sẻ băng thông.
Chi tiết bảng giá lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp lớn:
Tên gói | Tốc độ đường truyền trong nước – quốc tế | Chi phí giá gói |
VIP200 | 200Mbps – 5Mpbs | 800.000đ/ tháng |
F200N | 300Mbps – 4Mpbs | 1.100.000đ/ tháng |
F200BASIC | 300Mbps – 8Mpbs | 2.200.000đ/ tháng |
F200PLUS | 300Mbps – 12Mpbs | 4.400.000đ/ tháng |
F300N | 500Mbps – 16Mpbs | 6.050.000đ/ tháng |
F300BASIC | 500Mbps – 22Mpbs | 7.700.000đ/ tháng |
F300PLUS | 500Mbps – 30Mpbs | 9.900.000đ/ tháng |
VIP500 | 500Mbps – 10Mpbs | 1.900.000đ/ tháng |
F500BASIC | 600Mbps – 40Mpbs | 13.200.000đ/ tháng |
F500PLUS | 600Mbps – 50Mpbs | 17.600.000đ/ tháng |
VIP600 | 600Mbps – 30Mpbs | 6.600.000đ/ tháng |
F600PLUS | 600Mbps – 60Mpbs | 40.000.000đ/ tháng |
F1000PLUS | 1000Mbps – 100Mpbs | 50.000.000đ/ tháng |
Lưu ý: Các gói mạng Viettel cho doanh nghiệp lớn có IP tĩnh, được trang bị thiết bị đầu cuối + modem wifi 4 cổng.
Giá gói combo Internet và truyền hình Viettel
Combo tiết kiệm chi phí, tích hợp internet tốc độ cao và truyền hình cáp quang Viettel. Rất tiện lợi cho gia đình vừa cần internet, vừa muốn giải trí qua truyền hình. Truy cập nhanh vào kho nội dung số với các kênh đặc sắc.
Chi tiết bảng giá lắp mạng Viettel + truyền hình Viettel:
Đơn vị: VNĐ/ tháng
Tên gói | Giá cước nội thành HN và HCM | Giá cước các quận ngoại thành HN, HCM và 61 Tỉnh |
STD APP – STAR3 (≥400M) | 389.000đ | 329.000đ |
STD APP – STAR2 (≥300 M) | 319.000đ | 275.000đ |
STD APP – STAR1 (200M) | 285.000đ | 240.000đ |
STD APP – SUN3 (≥400M) | 360.000đ | 309.000đ |
STD APP – SUN2 (≥300 M) | 275.000đ | 259.000đ |
STD APP – SUN1 (200M) | 250.000đ | 210.000đ |
STD APP – HOME (150M) | – | 195.000đ |
Lưu ý:
- Chi phí sử dụng truyền hình Smart TV qua ứng dụng TV360 là 30.000đ/ tháng/ 1 tivi;
- Chi phí sử dụng truyền hình Smart TV qua ứng dụng Box Android là 60.000đ/ tháng. (đối với dòng tivi không cài đặt được ứng dụng TV360).
Giá gói combo Internet và truyền hình Box Viettel
Kết hợp internet tốc độ cao và thiết bị TV Box Viettel, biến TV thường thành Smart TV. Phù hợp với gia đình có TV thường nhưng muốn trải nghiệm nội dung Smart TV. Đa dạng kênh truyền hình, kho phim, chương trình thể thao, giải trí.
Đơn vị: VNĐ/ tháng
Tên gói | Cước phí các quận nội thành HN, HCM | Cước phí các nơi khác |
STD BOX – STAR3 (≥400M) | 419.000đ | 359.000đ |
STD BOX – STAR2 (≥300 M) | 349.000đ | 305.000đ |
STD BOX – STAR1 (200M) | 315.000đ | 270.000đ |
STD BOX – SUN3 (≥400M) | 390.000đ | 339.000đ |
STD BOX – SUN2 (≥300 M) | 305.000đ | 289.000đ |
STD BOX – SUN1 (200M) | 280.000đ | 240.000đ |
STD BOX – HOME (150M) | – | 225.000đ |
Lưu ý: Các thiết bị trang bị đi kèm miễn phí: Android TV Box + 1 modem Wifi 4 cổng + thiết bị home Wifi.
Giá gói combo Internet + truyền hình K+
Gói đặc biệt dành cho người yêu thể thao, đặc biệt là bóng đá, với các kênh K+ trực tiếp độc quyền.
Tên gói | Nội thành HN, HCM | Ngoại thành HN, HCM & 61 Tỉnh |
VKP – HOME (150M) | – | 340.000đ |
VKP – SUN1 (200M) | 395.000đ | 355.000đ |
VKP – SUN2 (≥300M) | 420.000đ | 405.000đ |
VKP – SUN3 (≥400M) | 505.000đ | 455.000đ |
VKP – STAR1 (200M) | 430.000đ | 385.000đ |
VKP – STAR2 (≥300M) | 465.000đ | 420.000đ |
VKP – STAR3 (≥400M) | 535.000đ | 475.000đ |
Lưu ý: Khi đăng ký dịch vụ xem K+ cho tivi thứ 2 qua app sẽ chỉ còn 189.000VNĐ/ tháng/ tivi.
Các gói khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Các ưu đãi tặng kèm khi sử dụng dịch vụ của Viettel:
- Miễn phí lắp đặt và tặng modem wifi: Áp dụng cho khách hàng đăng ký mới.
- Tặng thêm thời gian sử dụng: Miễn phí 1 với khách hàng đóng trước 6 tháng. Miễn phí 2 tháng khi đóng trước 12 tháng.
- Combo internet và truyền hình giá ưu đãi: Chỉ từ 200.000 đồng/tháng.
- Khuyến mãi cho doanh nghiệp: Giảm giá đặc biệt và hỗ trợ kỹ thuật riêng.
- Ưu đãi khách hàng cũ: Tăng băng thông hoặc giảm giá khi gia hạn hợp đồng.
- Tặng quà khi giới thiệu khách hàng mới: Giảm giá hoặc nhận quà hấp dẫn.
Bên cạnh đó, tùy theo từng thời điểm tri ân và loại gói dịch vụ, Viettel sẽ có những chương trình khuyến mãi hấp dẫn khác. Để cập nhật những ưu đãi mới nhất, liên hệ hotline 0989 228 228.

>>>>> Xem thêm: Đăng ký 5G Viettel
Hướng dẫn đăng ký lắp đặt mạng Viettel miễn phí
Để đăng ký lắp mạng Viettel rất đơn giản, quý khách chỉ cần thực hiện các thao tác đơn giản sau:
- Liên hệ hotline 24/7: 0989 228 228 hoặc truy cập website: https://viettelnet.com.vn/
- Chuẩn bị các giấy tờ liên quan: CCCD/ CMND (chụp cả 2 mặt)
- Số điện thoại liên hệ.
- Địa chỉ lắp đặt chính xác.

Lắp mạng Viettel không chỉ giúp bạn tận hưởng đường truyền tốc độ cao mà còn đi kèm nhiều ưu đãi vượt trội. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cấp trải nghiệm internet của bạn ngay hôm nay. Liên hệ Viettel qua hotline 0989 228 228 để được tư vấn và đăng ký ngay!